Luật Sư Tư Vấn Thành Lập Công Ty Có Vốn Pháp Định
Để thành lập được một doanh nghiệp, chủ sở hữu doanh nghiệp phải đáp ứng một số điều kiện nhất định và thực hiện các thủ tục theo đúng quy định của pháp luật. Một trong những yếu tố được quy định khá chặt chẽ trong hồ sơ thành lập doanh nghiệp đó chính là ngành, nghề kinh doanh. Đối với các ngành nghề thông thường, doanh nghiệp chỉ cần mã hóa ngành nghề và kê khai theo Quyết định 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 23/01/2007, tuy nhiên các doanh nghiệp lưu ý đối với một số ngành nghề yêu cầu vốn pháp định sau:
STT | Ngành nghề có điều kiện | Vốn pháp định | Văn bản hướng dẫn | Ghi chú |
1. | Kinh doanh lữ hành quốc tế | Nghị định số 92/2007/NĐ-CPngày 01/06/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch | Ký quỹ 250 triệu đồng với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam;
Ký quỹ 500 triệu đồng với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
|
2. | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 5 tỷ đồng | Điều 3, NĐ126/2007 NĐ – CP ngày 01/08/2007, Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Ký quỹ 1 tỷ đồng trong suốt quá trình hoạt động |
3. | Kinh doanh bất động sản | 20 tỷ đồng | Luật kinh doanh bất động sản 2014 | Ký quỹ 1%-3% vốn đầu tư dự án |
4. | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | 2 tỷ đồng | Nghị định 104/2007/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Ký quỹ trong suốt thời gian hoạt động |
5. | Dịch vụ bảo vệ | 2 tỷ đồng | Nghị định 52/2008/NĐ-CP | Ký quỹ |
6. | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Ký quỹ 500 triệu trong thời gian hoạt động | ||
7. | Bán hàng đa cấp | 10 tỷ đồng | Nghị định 42/2014/NĐ-CP | Ký quỹ 5% vốn điều lệ nhưng không thấp hơn 5 tỷ đồng |
8. | Kinh doanh bảo hiểm | Tối thiểu phải có 300 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm phi nhân thọ, 600 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm nhân thọ, môi giới bảo hiểm là 4 tỷ đồng | ||
9. | Sản xuất phim | 1 tỷ đồng | Điều 11, NĐ
54/2010 NĐ-CP Ngày 21/02/2010, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh 2006 |
Ký quỹ |
10. | Kinh doanh cảng hàng không: | – Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng
– Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 | Ký quỹ |
11. | Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không | – Quốc tế: 30 tỷ đồng
– Nội địa: 10 tỷ đồng |
Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 | Ký quỹ |
12. | Kinh doanh vận chuyển hàng không quốc tế | – Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tỷ đồng
– Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 800 tỷ đồng – Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007 | Ký quỹ |
13. | Vận chuyển hàng không nội địa | – Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tỷ đồng
– Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 400 tỷ đồng – Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng |
Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007 | Ký quỹ |
14. | Ngân hàng thương mại cổ phần | 1000 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
15. | Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15 triệu USD | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
16. | Quỹ tín dụng nhân dân | – Trung ương: 1000 tỷ đồng
– Cơ sở: 100 triệu đồng |
Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
17. | Công ty tài chính | 300 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
18. | Công ty cho thuê tài chính | 100 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
19. | Doanh nghiệp là thành viên môi giới Sở giao dịch hàng hóa | 5 tỷ đồng | NĐ 158/2006/NĐ-CP – Đ.19 | Ký quỹ |
20. | Doanh nghiệp là thành viên kinh doanh Sở giao dịch hàng hóa | 70 tỷ đồng | NĐ 158/2006/NĐ-CP | Ký quỹ trong thời gian hoạt động |
21. | Tổ chức bảo hiểm tương hỗ | 10 tỷ đồng | NĐ 18/2005/NĐ-CP – Đ.32 | Ký quỹ |